Tham khảo Bitch Better Have My Money

  1. "Australian-charts.com – Rihanna – Bitch Better Have My Money". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2015.
  2. “ARIA Australian Top 40 Urban Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2015. 
  3. "Austriancharts.at – Rihanna – Bitch Better Have My Money" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2015.
  4. 1 2 "Ultratop.be – Rihanna – Bitch Better Have My Money" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2015.
  5. "Ultratop.be – Rihanna – Bitch Better Have My Money" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2015.
  6. "Rihanna Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2015.
  7. "Rihanna Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015.
  8. “ARC, Issue Date: ngày 23 tháng 2 năm 2015” (bằng tiếng Croatia). HRT.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  9. "Danishcharts.com – Rihanna – Bitch Better Have My Money". Tracklisten. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2015.
  10. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201516 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2015.
  11. "Rihanna: Bitch Better Have My Money" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2015.
  12. "Lescharts.com – Rihanna – Bitch Better Have My Money" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2015.
  13. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2015.
  14. "Chart Track: Week 17, 2015". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2015.
  15. "Italiancharts.com – Rihanna – Bitch Better Have My Money". Top Digital Download. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015.
  16. “The Official Lebanese Top 20 - ngày 29 tháng 3 năm 2015”. The Official Lebanese Top 20. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2015. 
  17. "Rihanna Chart History (Luxembourg Digital Song Sales)". Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2015.
  18. "Dutchcharts.nl – Rihanna – Bitch Better Have My Money" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2015.
  19. "Charts.nz – Rihanna – Bitch Better Have My Money". Top 40 Singles. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2015.
  20. "Norwegiancharts.com – Rihanna – Bitch Better Have My Money". VG-lista. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2015.
  21. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2014.
  22. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201515 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2015.
  23. "Spanishcharts.com – Rihanna – Bitch Better Have My Money" Canciones Top 50. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2015.
  24. "Swedishcharts.com – Rihanna – Bitch Better Have My Money". Singles Top 100. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2015.
  25. "Swisscharts.com – Rihanna – Bitch Better Have My Money". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2015.
  26. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2014.
  27. "Official R&B Singles Chart Top 40". Official Charts Company. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2014.
  28. "Rihanna Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2015.
  29. "Rihanna Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2015.
  30. "Rihanna Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2015.
  31. "Rihanna Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2015.
  32. Ryan, Gavin (ngày 18 tháng 7 năm 2015). “ARIA Singles: Meghan Trainor and John Legend Spend 4th Week On Top”. Noise11. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2015. 
  33. “Certificeringer | page 76” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  34. “Italy single certifications – Rihanna – Bitch Better Have My Money” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Chọn "2015" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Bitch Better Have My Money" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  35. “New Zealand single certifications – Rihanna – Bitch Better Have My Money”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015. 
  36. “Veckolista Singlar - Vecka 28, 13 juli 2015”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2015. 
  37. “American single certifications – Rihanna – Bitch Better Have My Money” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  38. Mansell, Henry (ngày 18 tháng 7 năm 2015). “Hip Hop Single Sales: The Weeknd, Silentó & Fetty Wap”. HipHopDX. Cheri Media Group. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2015. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bitch Better Have My Money http://www.ariacharts.com.au/chart/urban-singles http://hiphopdx.com/news/id.34704/title.hip-hop-si... http://www.metrolyrics.com/bitch-better-have-my-mo... http://www.noise11.com/news/aria-singles-meghan-tr... http://www.olt20.com/Archive#fragment-1 http://www.riaa.com/gold-platinum/?tab_active=defa... http://swisscharts.com/showitem.asp?interpret=Riha... http://hitparada.ifpicr.cz/index.php?hitp=D http://hitparadask.ifpicr.cz/index.php http://www.ifpi.dk/?q=certificeringer&page=76